Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Trường hợp 1: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0 %. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý du lịch. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Du lịch (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
03 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Du lịch |
Lãnh đạo phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Du lịch |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định. - Chuyển báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét. |
21 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Phòng Quản lý Du lịch |
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ. - Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Ban Lãnh đạo |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét nội dung, ký duyệt ban hành Quyết định. - Chuyển bộ phận Văn thư. |
06 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05, 06. |
Trường hợp 2: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ làm việc.
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0 %. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý du lịch. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Du lịch (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
03 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Du lịch |
Lãnh đạo phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Quản lý du lịch |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định. - Chuyển báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét. |
85 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Phòng Quản lý du lịch |
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ. - Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Ban Lãnh đạo |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét nội dung, ký duyệt ban hành Quyết định. - Chuyển bộ phận Văn thư. |
06 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05, 06. |
Tên cơ quan | Sở Du lịch Ninh Bình |
Tên lĩnh vực | Lữ hành |
Tập tin đính kèm | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.docx |