Tên thủ tục | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Du lịch khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Thực hiện 1 trong 3 hình thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình - Nộp qua đường bưu điện - Nộp Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ (Cắt giảm 08 giờ thực hiện tại Sở Du lịch). Tổng thời gian thực hiện = 152 giờ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); (2) Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
(1) Có đăng ký kinh doanh và bảo đảm các điều kiện kinh doanh đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo quy định của pháp luật; (2) Có nơi đón tiếp, gửi đồ dùng cá nhân; (3) Có nội quy, quy trình bằng tiếng Việt, tiếng Anh và ngôn ngữ khác (nếu cần); có cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với từng loại dịch vụ chăm sóc sức khỏe; (4) Có nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ phù hợp với từng dịch vụ chăm sóc sức khỏe; (5) Nhân viên có thái độ phục vụ văn minh, lịch sự; mặc đồng phục và đeo biển tên trên áo; (6) Niêm yết giá, bán đúng giá niêm yết; (7) Có nhà vệ sinh sạch sẽ, được thông gió và đủ ánh sáng. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Quyết định. |
Tên cơ quan | Sở Du lịch Ninh Bình |
Tên lĩnh vực | Dịch vụ du lịch khác |
Tập tin đính kèm | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.docx |