Tên thủ tục | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lữ hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Thực hiện 1 trong 3 hình thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình - Nộp qua đường bưu điện - Nộp Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ (Cắt giảm 04 giờ thực hiện tại Sở Du lịch). Tổng thời gian thực hiện = 36 giờ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không quy định. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Không quy định. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
(1) Quyết định của Tòa án về việc mở thủ tục phá sản; (2) Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Không quy định. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
Tên cơ quan | Sở Du lịch Ninh Bình |
Tên lĩnh vực | Lữ hành |
Tập tin đính kèm |