Tên thủ tục | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lữ hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Thực hiện 1 trong 3 hình thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình - Nộp qua đường bưu điện - Nộp Trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.ninhbinh.gov.vn |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc. (Cắt giảm 02 giờ thực hiện tại Sở Du lịch). Tổng thời gian thực hiện = 118 giờ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.(có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến ngày 31/12/2021). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
(1) Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019); (2) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú; (3) Giấy tờ chứng minh điều kiện về trình độ nghiệp vụ: Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa*; (4) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; (5) 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
(1) Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.(có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến ngày 31/12/2021). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
Tên cơ quan | Sở Du lịch Ninh Bình |
Tên lĩnh vực | Lữ hành |
Tập tin đính kèm | Đơn đề nghị cấp thẻ HDV Nội địa.doc |